Nước Mỹ, quê nhà của Silicon Valley và những câu chuyện thành công toàn cầu từ Google đến Apple, đứng ở vị trí đầu tiên trong bảng xếp hạng toàn cầu “những quốc gia tốt nhất để khởi nghiệp kinh doanh” do tạp chí CEOWORLD thực hiện.
Với lực lượng lao động có tay nghề cao, khả năng cạnh tranh và cởi mở đối với doanh nghiệp cũng như khả năng tiếp cận vốn dễ dàng cho các doanh nhân, điểm số của Hoa Kỳ rất cao trong các tiêu chí xếp hạng.
“Entrepreneurship Index”, do tạp chí CEOWORLD thực hiện, đánh giá tổng cộng 101 nền kinh tế chiếm tới 95% tổng sản phẩm quốc nội toàn cầu.
- Xem thêm: 100 startup kỳ lân thành công nhất 2019
Bảng xếp hạng tổng thể xem xét một loạt các yếu tố tạo ra “những quốc gia tốt nhất để khởi nghiệp kinh doanh” bao gồm đổi mới sáng tạo, khả năng cạnh tranh, cơ sở hạ tầng, kỹ năng lao động, tiếp cận vốn và cởi mở đối với doanh nghiệp.
Bắt đầu kinh doanh ở bất cứ nơi nào cũng cần có sự quyết tâm và một ý tưởng có thể thương mại hóa, nhưng có một số nền kinh tế nhất định làm cho việc kinh doanh dễ dàng hơn một chút đối với các doanh nhân bắt đầu khởi nghiệp.
Những quốc gia nào có môi trường khởi nghiệp tốt nhất trên thế giới?
Theo bảng xếp hạng Entrepreneurship Index năm 2019 của tạp chí CEOWORLD, Mỹ được nhìn nhận là quốc gia khởi nghiệp tốt nhất thế giới, trong khi nước Anh và Israel đứng ở vị trí thứ hai và ba.
Trong Top 10, các thứ hạng tám, chín và mười thuộc về Ấn Độ, Đức và Tây Ban Nha. Pháp chiếm vị trí 11, theo sau là Úc (thứ 12) và Estonia (thứ 13).
Ireland xếp hạng 14, Philippines hạng 15, theo sau là Đan Mạch (16), Thụy Sĩ (17), Ả Rập Saudi (18), Hàn Quốc (19), Canada (20).
Trong các nước Đông Nam Á, Malaysia nằm trong Top 10 (hạng 5), Philippines (15), Singapore (21), Thái Lan (33), Indonesia (41) và Việt Nam xếp hạng 72.
Để thiết lập danh sách thứ hạng, CEOWORLD đã thu thập thông tin và số liệu thống kê từ các nguồn công khai, từ nghiên cứu và khảo sát. Bảng xếp hạng dựa trên bảy thước đo chính. Điểm tổng (điểm cao nhất là 50) là tổng của:
- Sáng tạo đổi mới (trong thang điểm 10)
- Sức cạnh tranh (trong thang điểm 10)
- Kỹ năng lao động (trong thang điểm 50)
- Cơ sở hạ tầng (trong thang điểm 100)
- Khả năng tiếp cận vốn (trong thang điểm 500)
- Cởi mở với doanh nghiệp (trong thang điểm 2)
Tạp chí CEOWORLD tiến hành khảo sát từ đầu tháng 3-2019 đến giữa tháng 7-2019. Tạp chí đã mời 180.500 cá nhân từ 46 quốc gia tham gia vào nghiên cứu năm nay, bao gồm các CEO, CFO, CIO, quản trị viên cấp cao, nhà lãnh đạo doanh nghiệp và một số cá nhân khác.
Thứ hạng | Quốc gia/vùng lãnh thổ | Điểm | Đổi mới sáng tạo | Sức cạnh tranh | Kỹ năng lao động | Cơ sở hạ tầng | Tiếp cận nguồn vốn | Cởi mở cho Kinh doanh |
1 | Hoa Kỳ | 42.88 | 2.19 | 2.58 | 45.73 | 38.74 | 360.34 | 0.21 |
2 | Anh | 41.05 | 1.94 | 1.81 | 49.24 | 55.27 | 325.92 | 0.31 |
3 | Israel | 35.8 | 1.43 | 1.56 | 49.37 | 64.25 | 290.14 | 0.34 |
4 | Ba Lan | 34.25 | 6.1 | 6.65 | 16.4 | 15.05 | 358.27 | 0.28 |
5 | Malaysia | 31.01 | 3.07 | 2.61 | 32.6 | 38.27 | 487.04 | 0.21 |
6 | UAE | 29.75 | 1.13 | 1.38 | 49.52 | 72.57 | 178.65 | 0.56 |
7 | Thụy Điển | 29.01 | 5.01 | 5.4 | 19.95 | 18.51 | 489.34 | 0.16 |
8 | Ấn Độ | 28.16 | 2.42 | 3.48 | 41.36 | 28.72 | 357.95 | 0.28 |
9 | Đức | 25.47 | 2.03 | 2.11 | 49.16 | 47.46 | 490.72 | 0.09 |
10 | Tây Ban Nha | 25.34 | 4.4 | 5.68 | 22.73 | 17.6 | 279.99 | 0.36 |
11 | Pháp | 25.05 | 2.71 | 3.08 | 36.95 | 32.49 | 221.16 | 0.45 |
12 | Úc | 24.64 | 4.39 | 4.18 | 22.78 | 23.91 | 320.3 | 0.31 |
13 | Estonia | 24.37 | 3.88 | 3.91 | 25.74 | 25.59 | 206 | 0.49 |
14 | Ireland | 23.6 | 2.48 | 2.8 | 40.28 | 35.65 | 150.13 | 0.67 |
15 | Philippines | 22.98 | 5.74 | 3.71 | 17.43 | 26.93 | 226.08 | 0.44 |
16 | Đan Mạch | 22.43 | 3.2 | 3.64 | 31.26 | 27.45 | 165.38 | 0.6 |
17 | Thụy Sĩ | 21.8 | 1.42 | 1.82 | 49.61 | 54.91 | 151.83 | 0.66 |
18 | Ả rập Saudi | 21.62 | 2.57 | 2.38 | 38.9 | 42.01 | 127.42 | 0.78 |
19 | Hàn Quốc | 21.42 | 2.95 | 3.51 | 33.87 | 28.46 | 145.2 | 0.69 |
20 | Canada | 21.34 | 3.77 | 3.85 | 26.54 | 25.99 | 241.79 | 0.41 |
21 | Singapore | 21.24 | 5.08 | 5.48 | 19.7 | 18.23 | 193.2 | 0.52 |
22 | Đài Loan | 20.71 | 3.61 | 4.01 | 27.72 | 24.92 | 241.35 | 0.41 |
23 | Nhật Bản | 20.05 | 4.23 | 4.45 | 23.66 | 22.49 | 239.75 | 0.42 |
24 | Bỉ | 20.04 | 5.06 | 5.11 | 19.77 | 19.58 | 206.01 | 0.49 |
25 | Italy | 19.92 | 3.81 | 4.79 | 26.23 | 20.89 | 203.21 | 0.49 |
26 | New Zealand | 19.73 | 5.85 | 5.64 | 17.1 | 17.72 | 223.43 | 0.45 |
27 | Trung Quốc | 19.72 | 2.52 | 2.68 | 39.62 | 37.28 | 140.29 | 0.71 |
28 | Áo | 19.46 | 2.73 | 3.1 | 36.67 | 32.25 | 147.32 | 0.68 |
29 | Bồ Đào Nha | 18.55 | 4.05 | 4.66 | 24.71 | 21.48 | 222.81 | 0.45 |
30 | Chile | 18.32 | 4.55 | 5.72 | 21.98 | 17.47 | 112.06 | 0.89 |
31 | Cộng hòa Czech | 18.25 | 2.32 | 2.94 | 43.07 | 34.05 | 130.75 | 0.76 |
32 | Mexico | 18.05 | 4.79 | 4.49 | 20.88 | 22.29 | 141.68 | 0.71 |
33 | Thái Lan | 17.41 | 3.16 | 3.49 | 31.66 | 28.61 | 113.93 | 0.88 |
34 | Colombia | 17.37 | 5.54 | 5.52 | 18.05 | 18.12 | 225.03 | 0.44 |
35 | Bulgaria | 17.37 | 4.83 | 4.79 | 20.7 | 20.88 | 221.86 | 0.45 |
36 | Serbia | 17.22 | 3.26 | 5.08 | 30.67 | 19.7 | 106.18 | 0.94 |
37 | Brazil | 17.16 | 3.24 | 4.87 | 30.85 | 20.54 | 105.09 | 0.95 |
38 | Romania | 16.96 | 3.81 | 3.19 | 26.26 | 31.39 | 243.78 | 0.41 |
39 | Hungary | 16.76 | 4.35 | 5.46 | 22.99 | 18.3 | 135.33 | 0.74 |
40 | Hà Lan | 16.55 | 3.27 | 3.3 | 30.56 | 30.32 | 114.4 | 0.87 |
41 | Indonesia | 16.4 | 3.76 | 4.29 | 26.63 | 23.3 | 198.34 | 0.5 |
42 | Hy Lạp | 16.25 | 2.54 | 2.71 | 39.36 | 36.87 | 97.08 | 1.03 |
43 | Thổ Nhĩ Kỳ | 16.19 | 2.73 | 2.61 | 36.69 | 38.32 | 175.68 | 0.57 |
44 | Argentina | 16 | 2.18 | 2.78 | 45.86 | 36.01 | 128.41 | 0.78 |
45 | Latvia | 15.42 | 3.95 | 4.76 | 25.29 | 21.03 | 226.52 | 0.44 |
46 | Na Uy | 15.23 | 5.42 | 5.4 | 18.46 | 18.53 | 192.3 | 0.52 |
47 | Cộng hòa Síp | 15.2 | 4.11 | 4.4 | 24.33 | 22.72 | 151.84 | 0.66 |
48 | Slovenia | 15.12 | 5.8 | 6.04 | 17.25 | 16.56 | 166.31 | 0.6 |
49 | Slovakia | 15.05 | 6.32 | 7.33 | 15.82 | 13.65 | 296.63 | 0.34 |
50 | Croatia | 14.96 | 4.41 | 6.38 | 22.68 | 15.68 | 251.95 | 0.4 |
51 | Nam Phi | 14.95 | 3.61 | 3.75 | 27.72 | 26.7 | 106.53 | 0.94 |
52 | Kenya | 14.86 | 5.49 | 5.4 | 18.22 | 18.53 | 183.49 | 0.54 |
53 | Luxembourg | 14.8 | 4.87 | 4.74 | 20.52 | 21.1 | 230.47 | 0.43 |
54 | Nga | 14.79 | 3.8 | 4.27 | 26.3 | 23.44 | 115.91 | 0.86 |
55 | Belarus | 14.71 | 3.58 | 3.87 | 27.97 | 25.85 | 90.18 | 1.11 |
56 | Nigeria | 14.65 | 3 | 5 | 33.37 | 20.02 | 114.68 | 0.87 |
57 | Peru | 14.65 | 3.58 | 3.83 | 27.92 | 26.08 | 112.96 | 0.89 |
58 | Iceland | 14.54 | 5.13 | 6.3 | 19.5 | 15.86 | 134.95 | 0.74 |
59 | Qatar | 14.41 | 2.68 | 3.08 | 37.34 | 32.47 | 89.62 | 1.12 |
60 | Bắc Macedonia | 14.4 | 4.92 | 5.12 | 20.33 | 19.51 | 174.22 | 0.57 |
61 | Georgia | 14.32 | 6.66 | 6.46 | 15.02 | 15.48 | 195.27 | 0.51 |
62 | Armenia | 14.23 | 4.22 | 4.18 | 23.72 | 23.92 | 102.52 | 0.98 |
63 | Malta | 14.2 | 6.25 | 6.45 | 16.01 | 15.52 | 274.38 | 0.36 |
64 | Rwanda | 14.11 | 6.28 | 8.28 | 15.93 | 12.07 | 278.78 | 0.36 |
65 | Morocco | 14.07 | 6.18 | 6.09 | 16.17 | 16.42 | 163.43 | 0.61 |
66 | Moldova | 14 | 5.86 | 5.62 | 17.05 | 17.79 | 140.51 | 0.71 |
67 | Azerbaijan | 13.87 | 4.16 | 3.94 | 24.06 | 25.35 | 97.48 | 1.03 |
68 | Phần Lan | 13.86 | 3.95 | 3.96 | 25.31 | 25.26 | 114.61 | 0.87 |
69 | Kazakhstan | 13.84 | 4.3 | 4.68 | 23.28 | 21.37 | 191.88 | 0.52 |
70 | Puerto Rico | 13.59 | 6.97 | 8.39 | 14.34 | 11.92 | 271.86 | 0.37 |
71 | Uruguay | 13.57 | 7.5 | 7.78 | 13.33 | 12.86 | 176.69 | 0.57 |
72 | Việt Nam | 13.55 | 2.96 | 3.78 | 33.77 | 26.49 | 171.34 | 0.58 |
73 | Jordan | 13.53 | 3.15 | 3.44 | 31.7 | 29.07 | 149.86 | 0.67 |
74 | Tunisia | 13.44 | 3.06 | 3.47 | 32.71 | 28.79 | 82.89 | 1.21 |
75 | Ghana | 13.38 | 3.5 | 3.36 | 28.58 | 29.77 | 91.73 | 1.09 |
76 | Ecuador | 13.38 | 5.59 | 7.05 | 17.88 | 14.18 | 85.41 | 1.17 |
77 | Bahrain | 13.35 | 2.7 | 3.74 | 37.08 | 26.73 | 150.82 | 0.66 |
78 | Sri Lanka | 13.34 | 4.29 | 4.33 | 23.29 | 23.08 | 156.67 | 0.64 |
79 | Cộng hòa Dominican | 13.34 | 3.52 | 3.36 | 28.4 | 29.77 | 104.16 | 0.96 |
80 | Lithuania | 13.18 | 6.6 | 5.69 | 15.15 | 17.56 | 199.56 | 0.5 |
81 | Ukraine | 13.16 | 4.52 | 4.77 | 22.15 | 20.98 | 83.09 | 1.2 |
82 | Lebanon | 13.16 | 5.73 | 6.72 | 17.45 | 14.89 | 154.12 | 0.65 |
83 | Iran | 13.06 | 2.83 | 2.91 | 35.38 | 34.41 | 74.79 | 1.34 |
84 | Cameroon | 12.99 | 4.34 | 4.89 | 23.05 | 20.47 | 93.62 | 1.07 |
85 | Ai Cập | 12.91 | 3.7 | 4.62 | 27.04 | 21.62 | 91.39 | 1.09 |
86 | Albania | 12.85 | 4.7 | 4.72 | 21.27 | 21.17 | 150.83 | 0.66 |
87 | Costa Rica | 12.8 | 5.14 | 4.93 | 19.45 | 20.27 | 149.3 | 0.67 |
88 | Bangladesh | 12.66 | 2.84 | 3.21 | 35.27 | 31.12 | 142.7 | 0.7 |
89 | Jamaica | 12.65 | 5.82 | 5.85 | 17.17 | 17.11 | 210.21 | 0.48 |
90 | Botswana | 12.59 | 4.76 | 4.41 | 21.03 | 22.68 | 111.48 | 0.9 |
91 | Trinidad và Tobago | 12.59 | 4.37 | 4.68 | 22.89 | 21.39 | 151.16 | 0.66 |
92 | Paraguay | 12.59 | 4.38 | 4.44 | 22.81 | 22.54 | 73.44 | 1.36 |
93 | Bolivia | 12.52 | 3.89 | 4.19 | 25.73 | 23.89 | 78.22 | 1.28 |
94 | Algeria | 12.39 | 4.26 | 4.91 | 23.47 | 20.37 | 91.87 | 1.09 |
95 | Ethiopia | 12.32 | 4.28 | 4.88 | 23.37 | 20.5 | 90.17 | 1.11 |
96 | Zambia | 12.28 | 5.12 | 5.04 | 19.52 | 19.85 | 148.1 | 0.68 |
97 | Pakistan | 12.27 | 3.71 | 5.11 | 26.95 | 19.56 | 75.33 | 1.33 |
98 | Uganda | 12.27 | 4.43 | 4.39 | 22.57 | 22.8 | 100.05 | 1 |
99 | Venezuela | 12.24 | 4.46 | 5.07 | 22.44 | 19.73 | 76.55 | 1.31 |
100 | El Salvador | 12.18 | 3.79 | 3.84 | 26.38 | 26.01 | 89.94 | 1.11 |