Sau khi tính các loại phí và lệ phí bắt buộc, giá lăn bánh của Toyota Land Cruiser 2021 vừa ra mắt sẽ giao động từ 4,469 tỷ đồng đến cao nhất 4,582 tỷ đồng tuỳ từng màu sắc và từng địa phương…
Ngày 8/7/2021, Mẫu SUV 7 chỗ ngồi full-size Land Cruiser thế hệ mới vừa được Toyota Việt Nam giới thiệu ra thị trường. Hãng xe Nhật Bản chỉ đưa về duy nhất phiên bản Land Cruiser LC300.
Xe trang bị động cơ tăng áp kép V6 dung tích 3.5 lít đi kèm hộp số tự động 10 cấp, công suất cực đại 409 mã lực và mô-men xoắn cực đại 650 Nm. Land Cruiser 2021 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
Giá xe Toyota Land Cruiser cập nhật mới nhất tại Việt Nam tháng 7/2021:
Bảng giá Toyota Land Cruiser tháng 7 năm 2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Land Cruiser (Màu khác) | 4.060 |
Toyota Land Cruiser (Màu trắng ngọc trai) | 4.071 |
Toyota Land Cruiser Prado (Trắng Ngọc trai) | 2.387 |
Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác) | 2.379 |
Bên cạnh chi phí mua xe gốc, người tiêu dùng cần phải bỏ thêm 1 khoản không nhỏ để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các phụ phí này có tới 6 hạng mục, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí biển số.
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser (Màu khác) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.060.000.000 | 4.060.000.000 | 4.060.000.000 | 4.060.000.000 | 4.060.000.000 |
Phí trước bạ | 487.200.000 | 406.000.000 | 487.200.000 | 446.600.000 | 406.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.569.973.400 | 4.488.773.400 | 4.550.973.400 | 4.510.373.400 | 4.469.773.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.071.000.000 | 4.071.000.000 | 4.071.000.000 | 4.071.000.000 | 4.071.000.000 |
Phí trước bạ | 488.520.000 | 407.100.000 | 488.520.000 | 447.810.000 | 407.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.582.293.400 | 4.500.873.400 | 4.563.293.400 | 4.522.583.400 | 4.481.873.400 |