Honda LEAD 125cc phiên bản mới ra mắt tại Việt Nam với 3 phiên bản trang bị động cơ hoàn toàn mới có giá từ 38,99 triệu đồng.
Honda LEAD 125cc phiên bản hoàn toàn mới sở hữu thiết kế với phong cách thanh lịch hòa trộn cùng những chi tiết nổi bật vẻ hiện đại mà vẫn khác biệt. Tổng hòa các đường nét của mẫu xenổi bật với sự thon gọn, giúp tạo cảm giác thoải mái khi lái xe trong phố.
Dọc hai bên thân là những đường gờ được chạm khắc tinh tế, tạo khối 3D mang đến cho mẫu xe một diện mạo thực sự khác biệt. Điểm sáng trong thiết kế còn đến từ mặt nạ trước với biểu tượng chữ U nổi bật cùng cụm đèn trang trí LED.
Bên cạnh đó, Honda LEAD 125cctạo được sức hútcao nhờ dải màu sắc đa dạng. Phiên bản Đặc biệt của Honda LEAD 125cc sở hữu màu Xám mờ thời thượng, kết hợp cùng tem xe “Special Edition” với phông chữ cách điệu. Bản Cao cấp tạo điểm nhấn với 4 màu sắc thu hút Trắng, Đỏ, Xanh, Xám, đa dạng dải màu sắc cũng như lựa chọn cho khách hàng. Bản Tiêu chuẩn được đặt điểm nhấn vào thiết kế mặt trước cao cấp.
LEAD 125cc sở hữu khối động cơ hoàn toàn mới eSP+, 4 van. Công nghệ động cơ mới đã được áp dụng lần lượt trên mẫu xe tay ga cao cấp của HVN như SH350i, SH125i/150i, Sh mode 125cc. Công suất tối đa đạt 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 11,7 N.m tại 5.250 vòng/phút.
Về các tiện ích, trên phiên bản Đặc biệt và Cao cấp, hộc để đồ trước mới tích hợp cổng sạc USB có dạng nắp mở tiện lợi như trên mẫu xe ga cao cấp Sh mode 125cc đã được HVN áp dụng. Honda LEAD sở hữu hộc đựng đồ dưới yên xe cực đại, lên tới 37 lít. Thiết kế cốp xe thông minh giúp mở rộng tối đa không gian với mặt đáy phẳng và diện tích vòm dưới yên xe, cho phép chứa được 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.
Ngoài ra, LEAD 125ccđược trang bị hệ thống khóa thông minh SMART Key tối ưu khả năng chống trộm.Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước có tính năng luôn sáng khi xe vận hành, đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất.
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm thuế GTGT) |
1 | Phiên bản Đặc biệt | Đen, Bạc | 42.290.000 |
2 | Phiên bản Cao cấp | Trắng, Đỏ, Xanh, Xám | 41.190.000 |
3 | Phiên bản Tiêu chuẩn | Trắng, Đỏ | 38.990.000 |